Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 mang tới các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, cùng các đề ôn tập, giúp các em củng cố kiến thức môn Tiếng Anh của mình để chuẩn bị cho năm học 2022 – 2023 sắp tới.
Mỗi ngày các em chỉ cần luyện giải 1 hoặc 2 bài tập là sẽ nhớ được kiến thức đã học, chuẩn bị hành trang bước vào lớp 3 thật tốt. Ngoài ra, các em khối lớp khác có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2, lớp 3 lên lớp 4, lớp 4 lên lớp 5. Mời các em cùng tải miễn phí bài tập hè môn Tiếng Anh:
Nội dung
Đề ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Họ và tên ………………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………
Bạn đang xem: Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture
dress grapes boy cook flower
1,…………… 2, ………… 3, ……………… 4, ………… 5………………
IV. Read and choose the correct answer
V. Recorder the letters
Đáp án đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Tiếng Anh
I. Read and match
1. princess 2. monkey 3. bell 4.Swing
II. Write the correct words with the picture:
dress: 4 grapes: 1 boy: 5 cook: 2 flower: 3
III. Complete the sentences
1. I can see a planet.
2. I am a teacher.
3. They love to skate.
4. I like to swim.
5. My sister is cleaning the room.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly
2. B. cowboy
3. C. flower
4. B. grass
5. A. book
6. C. star
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e -> chocolate
2. theet -> teeth
3. e t f e -> feet
4. kspi -> skip
5. w o r c n -> crown
Đề ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề
CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma
Father, Table, nine, mother, eggs, map.
Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,
……………Gia đình ……………….bố
…………… anh, em trai ………………..cháu trai
……………. Cháu gái …………………mẹ
……………. Cô, dì …………………..chú
………………bà ……………….ông
………………… số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My n….me is …………………
2. Who is this? This is ….y mo…her.
3. This is my fath..r.
4. What is this? This is my p…n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother | a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em f. bà của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.
2. This/ father ___________________________________________
3. This/ brother ____________________________________________
4. This/family ____________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro……r 4. Fa…her
2. mo….her 5. a…nt
3. n…me 6. s….n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What……….this?
6. This is………..mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple _ at o_topus tw_ c_ock
_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Đăng bởi: Monica.vn
Chuyên mục: Giáo dục Lớp 3